Bài 9 - Giới từ
Question 1 |
A | on |
B | among |
C | until |
D | in |
Dịch nghĩa: Chi nhánh mới nhất của thư viện được đặt trên Pine Street, đối diện trực tiếp bưu điện.
Question 2 |
A | to |
B | from |
C | at |
D | on |
Question 3 |
A | maintaining |
B | maintains |
C | maintenance |
D | maintained |
Dịch nghĩa: Khi bạn mua một chiếc xe đã qua sử dụng, sẽ an toàn để dành thêm tiền cho việc bảo trì liên tục trong trường hợp nó không hoạt động tốt.
Question 4 |
A | around |
B | onto |
C | next |
D | out |
out: ngoài; next: bên cạnh
onto: lên trên; around: xung quanh
Dịch nghĩa: Tiến sĩ Morales, một nhà địa chất học từ Viện Môi trường, đặt kế hoạch nghiên cứu đất từ những ngọn núi xung quanh Caracas.
Question 5 |
A | immense |
B | immensity |
C | immensely |
D | immensities |
Dịch nghĩa: Bộ phim sitcom mới của đài truyền hình KWC đã được chứng minh là vô cùng nổi tiếng với người xem dưới 20 tuổi.
Question 6 |
A | interpreter |
B | interpreters |
C | interpreting |
D | interprets |
Mà were phải đi với danh từ số nhiều => chọn interpreters
Lưu ý: professional vừa là N, vừa là Adj, tuy nhiên ta ko cần quan tâm trong câu này nó là dạng từ gì nhé
Dịch nghĩa: Suốt Hội nghị Thương mại Hợp nhất, các phiên dịch viên chuyên nghiệp đã hỗ trợ các đại biểu từ nước ngoài hiểu được các bài thuyết trình.
Question 7 |
A | from |
B | during |
C | by |
D | of |
Dịch nghĩa: Vui lòng đọc hướng dẫn từ đầu đến cuối trước khi tự mình cố gắng thay thế bộ lọc khí.
Question 8 |
A | during |
B | on |
C | among |
D | up |
on: trên; among: trong số
during: trong suốt; up: lên
Dịch nghĩa: Chris Cantfield đã là một trong những ứng cử viên xuất sắc mà được xem xét cho Giải thưởng Thomas cho dịch vụ cảnh sát đặc biệt.
Question 9 |
A | upon |
B | from |
C | between |
D | toward |
upon: ở trên, vào lúc; from: từ
toward: về phía; between: giữa
Dịch nghĩa: Các du khách đến Kensington Corporation phải lấy được thẻ vào cửa dành cho khách từ văn phòng an ninh trước khi vào cơ sở.
Question 10 |
A | by |
B | after |
C | from |
D | across |
Dịch nghĩa: Được dự kiến rằng doanh số bán rau và quả hữu cơ sẽ tăng 20% năm nay.
Question 11 |
A | except |
B | among |
C | in |
D | to |
except: ngoại trừ; to: đến
among: trong số; in: trong
Dịch nghĩa: Các nhân viên người mà có liên kết với Corman Corporation sẽ được ngồi trong hàng ghế thứ ba của khán phòng.
Lưu ý: row thường đi với giới từ in: in rows, in a row
Question 12 |
A | between |
B | aboard |
C | onto |
D | up |
aboard: lên trên (xe lửa, máy bay...); onto: lên trên
up: lên; between: giữa
Dịch nghĩa: Hãng hàng không Korean Star cung cấp các chuyến bay thẳng hàng ngày giữa London và Busan.
Question 13 |
A | except |
B | than |
C | other |
D | some |
other: khác (+Ns); except: ngoại trừ
than: hơn; some: some
Dịch nghĩa: Hội Lịch sử Grovesburg dẫn các tour du lịch đến các địa điểm lịch sử địa phương mỗi ngày trừ Chủ nhật.
Question 14 |
A | certificate |
B | certifiable |
C | certify |
D | certified |
=> Cụm N kết thúc trước signed (kết thúc trước MĐQH) => chỗ trống cần N
Dịch nghĩa: Nếu bạn tham dự hội thảo sơ cứu vào thứ bảy, bạn sẽ nhận được một chứng chỉ mà được ký bởi người hướng dẫn.
Question 15 |
A | while |
B | onto |
C | over |
D | than |
Lưu ý các từ đi với khoảng thời gian: for, during, over, through, throughout, within
Dịch nghĩa: Báo cáo hàng năm cho thấy sự tăng trưởng đáng kể trong nhiều năm qua.
Question 16 |
A | about |
B | of |
C | with |
D | in |
Dịch nghĩa: Đoàn múa hát gồm bốn thành viên những người mà đã biểu diễn cùng nhau kể từ tháng 8 năm ngoái.
Question 17 |
A | except |
B | without |
C | about |
D | inside |
inside: bên trong; except: ngoại trừ
about: về; without: không có
Dịch nghĩa: Cô Fields không thể đi từ New York đến Buenos Aires mà không có thông báo đầy đủ.
Question 18 |
A | without |
B | unless |
C | following |
D | regarding |
following: theo sau; regarding: về
unless: trừ khi; without: không có
Dịch nghĩa: Không ai được phép vào tầng nhà máy mà không có thiết bị an toàn thích hợp.
Lưu ý: câu này về nghĩa thì đáp án unless vẫn phù hợp, tuy nhiên unless là liên từ dùng để liên kết 2 thành phần giống nhau, mà trước chỗ trống là MĐ, sau chỗ trống là cụm N, nên ta ko dùng unless được nhé.
Question 19 |
A | of |
B | as |
C | over |
D | by |
of: của; over: hơn
as: như; by: bởi
Dịch nghĩa: Hội thảo sẽ được tham dự bởi các chuyên gia trong ngành dịch vụ thực phẩm.
Question 20 |
A | educates |
B | educate |
C | educating |
D | education |
Dịch nghĩa: Trước khi bạn sử dụng phần mềm lập lịch trình Workstation XQ, vui lòng dành chút thời gian để tự học về các phím tắt cơ bản.
Question 21 |
A | among |
B | inside |
C | toward |
D | onto |
onto: lên trên; among: trong số
inside: bên trong; toward: về phía
Dịch nghĩa: Việc chụp ảnh flash không được phép trong Bảo tàng Nghệ thuật Sakura.
Question 22 |
A | onto |
B | next to |
C | throughout |
D | down |
next to: bên cạnh; down: xuống
throughout: khắp, suốt; onto: lên trên
Dịch nghĩa: Vật dụng văn phòng được lưu trữ trong phòng sao chép, bên cạnh máy fax.
Question 23 |
A | by |
B | of |
C | from |
D | between |
by: bởi; of: của
between: giữa; from: từ
Dịch nghĩa: Ông Woo chưa ký thỏa thuận mà được soạn thảo bởi luật sư của chúng tôi.
Lưu ý: câu này ta có thể dùng ngữ pháp để làm. Trong câu đã có V chính (has signed) => composed là rút gọn MĐQH dạng bị động => vì nó bị động nên ta dùng by nhé.
Question 24 |
A | on |
B | with |
C | into |
D | from |
Dịch nghĩa: Những thách thức của việc duy trì kiểm soát chất lượng phải được xem xét đến trước khi việc sản xuất có thể được tăng lên.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | End |