Bài 8 - Trạng Từ (Phần 2)
Question 1 |
A | His |
B | Which |
C | Those |
D | Whose |
Which và whose đứng đầu câu khi câu đó là câu hỏi => loại.
Those + N số nhiều, mà willingness là N ko có s nên loại.
Dịch nghĩa: Sự sẵn lòng của ông ấy để tạo ra vải tùy chỉnh thiết kế đã làm cho nhà sản xuất dệt may địa phương Finn rất nổi tiếng với các nhà thiết kế phim bộ.
Question 2 |
A | satisfy |
B | satisfaction |
C | satisfied |
D | satisfactory |
Khách hàng bày tỏ cảm xúc không hài lòng => chọn Ved nhé.
Dịch nghĩa: Các khách hàng có thể trả lại bất kỳ món hàng nào trong vòng 30 ngày nếu họ không hài lòng với món hàng mua được của mình.
Question 3 |
A | even |
B | almost |
C | likewise |
D | respectively |
respectively (adv): tương ứng; almost (adv): hầu như
likewise (adv): cũng vậy; even (adv): thậm chí
Dịch nghĩa: Trong thời gian nghỉ phép của bà Denial, các tài khoản công ty và cá nhân của bà ấy sẽ được giám sát bởi Jian Wu và David Dembo, một cách lần lượt
Question 4 |
A | holding |
B | holds |
C | holdings |
D | holder |
Động từ chính trong câu là consist => cần N số nhiều => chọn holdings
Lưu ý: nếu gặp từ nào có ing mà lại có s thì đó là N nhé các bạn.
Dịch nghĩa: Các tài sản rộng lớn của Bảo tàng Stellen bao gồm một sự kết hợp của các hiện vật cổ xưa và các bức tranh từ các nền văn hóa khác nhau.
Question 5 |
A | freshest |
B | freshen |
C | fresh |
D | freshly |
Dịch nghĩa: Ngũ cốc Ngô Kriski được chỉ làm từ những thành phần tươi nhất và không chứa các hương liệu nhân tạo.
Question 6 |
A | to supply |
B | supplier |
C | supplies |
D | supplied |
Supplier là danh từ đếm được, mà danh từ đếm được không đứng trống không nên ta loại đáp án supplier nhé.
Dịch nghĩa: Những người tham gia Hội thảo Kinh doanh Mumbai phải trả một khoản phí nhỏ để trả chi phí của các vật liệu và hàng hóa.
Question 7 |
A | exploration |
B | exploring |
C | explore |
D | exploratory |
Dịch nghĩa: Bà Watson mong chờ khám phá các lựa chọn đầu tư có thể xảy ra tại cuộc họp tháng 11.
Question 8 |
A | extensively |
B | unexpectedly |
C | affirmatively |
D | appropriately |
affirmatively (adv): khẳng định; appropriately (adv): phù hợp
unexpectedly (adv): bất ngờ; extensively (adv): rộng rãi
Dịch nghĩa: Hãy chọn một máy điều hòa có kích thước phù hợp cho các nhu cầu của công ty bạn, vì các mẫu lớn hơn sử dụng nhiều năng lượng hơn.
Question 9 |
A | Diversification |
B | Diversify |
C | Diversifying |
D | Diversity |
Dịch nghĩa: Việc đa dạng hóa phạm vi của các bài báo trong ấn phẩm của chúng tôi đã chắc chắn giúp thu hút độc giả mới.
Question 10 |
A | slowing |
B | slowed |
C | slowest |
D | slower |
Dịch nghĩa: Đánh giá sản phẩm nói rằng máy sưởi không gian Cozy Days nóng chậm hơn so với các sản phẩm tương tự.
Question 11 |
A | economically |
B | exactly |
C | patiently |
D | deliberately |
economically (adv): về mặt kinh tế; exactly (adv): chính xác
deliberately (adv): có chủ ý; patiently (adv): kiên nhẫn
Dịch nghĩa: Đội ngũ tiếp thị tại Bescura Cars đã tạo ra một loạt các quảng cáo hài hước có chủ ý, được thiết kế để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi.
Question 12 |
A | recently |
B | lately |
C | occasionally |
D | previously |
occasionally (adv): thỉnh thoảng; previously (adv): trước đây
recently (adv): gần đây; lately (adv): mới gần đây
Dịch nghĩa: Phòng Nhân sự thỉnh thoảng yêu cầu các nhân viên cập nhật thông tin liên hệ cá nhân của họ cho hồ sơ của công ty.
Question 13 |
A | extraction |
B | extracting |
C | extracts |
D | extracted |
Lưu ý: nhiều bạn có thể nghĩ theo hướng: sau of là cụm N, nên đáp án extracted phù hợp hơn. Tuy nhiên đây là một câu khá đặc biệt, dùng ngữ pháp ta sẽ tìm được 2 đáp án khác nhau, lúc này ta phải dịch nghĩa để biết chính xác là đáp án nào nhé.
Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu tại Công ty Gasnite đã phát triển một phương pháp cải tiến về việc chiết xuất nhiên liệu từ các chất thải công nghiệp.
Question 14 |
A | them |
B | they |
C | theirs |
D | their |
Lưu ý: work vừa là N, vừa là V. Trong câu này work là N.
Dịch nghĩa: Các nhân viên phải trở lại các trạm làm việc của họ ngay lập tức sau giờ nghỉ trưa.
Question 15 |
A | favorable |
B | favorably |
C | more favorably |
D | most favorable |
Dịch nghĩa: Cuộc khảo sát đã chỉ ra rằng mọi người đã phản hồi thậm chí tốt đẹp hơn với hương vị của Factor X Energy Bar mới hơn mong đợi.
Question 16 |
A | live |
B | liveliness |
C | livelier |
D | lively |
Nếu các bạn ko biết đáp án nào là Adj thì dựa vào dấu hiệu sau: Adj + ness => N. Lúc này ta tìm đáp án có ness và bỏ nó ra nhé.
Dịch nghĩa: Lễ hội ngày hôm qua có sự góp mặt của một số vũ công sôi động nhất mà Nhà hát Cung điện đã từng tổ chức.
Question 17 |
A | ever |
B | highly |
C | surely |
D | very |
surely (adv): chắc chắn; very (adv): rất
highly (adv): cao; ever (adv): từng, đã
Dịch nghĩa: Chương trình phát thanh được đánh giá cao của Marie Castillo sẽ chuyển đến một đài phát thanh mới vào mùa xuân.
Question 18 |
A | plentifully |
B | richly |
C | defectively |
D | completely |
completely (adv): hoàn toàn; defectively (adv): lỗi
plentifully (adv): phong phú; richly (adv): giàu
Dịch nghĩa: Theo giám đốc quy hoạch thành phố, trung tâm dân sự cũ của Adelaide phải bị phá hủy hoàn toàn trước khi việc xây dựng một trung tâm mới có thể bắt đầu.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | End |