Bài 6 - Động từ (Phần 2)
Question 1 |
A | actuality |
B | actualize |
C | actual |
D | actually |
Dịch nghĩa: Khảo sát của chúng tôi cho thấy khách hàng thích xem kích thước thực tế của các miếng ngũ cốc trên hộp.
Question 2 |
A | orders |
B | order |
C | ordering |
D | ordered |
Chọn đáp án order và orders (lưu ý: order vừa là N, vừa là V). Phân biệt N số nhiều và N số ít thì các bạn nhớ ngay tới nguyên tắc sau: danh từ đếm được không đứng trống không => loại đáp án order.
Dịch nghĩa: Một khoản phí xử lý $3,00 sẽ được thêm vào các đơn đặt hàng mà được nhận qua điện thoại.
Question 3 |
A | will be preceded |
B | would precede |
C | were to precede |
D | was preceded |
Dịch nghĩa: Bài phát biểu quan trọng của Maria Vega tại Hội nghị chuyên đề Doanh nhân vào tháng tới ở Singapore sẽ được mở đầu bằng một đoạn video ngắn.
Question 4 |
A | hears |
B | hear |
C | heard |
D | hearing |
Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã dành thời gian để gặp tôi, và tôi trông mong được nghe từ bạn sớm.
Question 5 |
A | yield |
B | acquire |
C | realize |
D | achieve |
acquire (v): mua lại ; achieve (v): đạt được
yield (v): mang lại ; realize (v): nhận ra
Dịch nghĩa: Pronesti Ltd. đã trả 500 triệu bảng để mua lại công ty phần mềm máy tính có lợi nhuận XBR Technologies.
Question 6 |
A | presenting |
B | presents |
C | present |
D | presented |
Như vậy chỗ trống còn thiếu Vo nên ta chọn ngay present nhé.
Dịch nghĩa: Để nhận được giảm giá tại Cửa hàng Bách hóa Hillson, hãy xuất trình thẻ Awards của Hillson của bạn cho nhân viên thu ngân.
Question 7 |
A | protect |
B | obtain |
C | join |
D | learn |
join (v): tham gia ; learn (v): học
protect (v): bảo vệ ; obtain (v): có được
Dịch nghĩa: Để có được quyền sử dụng tài liệu có bản quyền từ Nhà xuất bản Asturión, hãy liên hệ với Global Rights Department tại Rights@asturiongroup.com.
Question 8 |
A | detach |
B | respond |
C | transmit |
D | postpone |
respond (v): đáp lại ; detach (v): tách ra
postpone (v): hoãn lại ; transmit (v): truyền
Dịch nghĩa: Bảo tàng đã phải hoãn lại buổi khai mạc triển lãm nhiếp ảnh Tropo cho đến khi có thông báo mới.
Question 9 |
A | affordable |
B | afforded |
C | afford |
D | affordably |
Dịch nghĩa: Cửa hàng quần áo Alpha là một doanh nghiệp gia đình mà cung cấp quần áo nam chất lượng cao với giá cả phải chăng.
Question 10 |
A | inspects |
B | specializes |
C | consists |
D | interests |
consist (v): bao gồm (đi chung với of) ; interest (v): quan tâm, thích thú
inspect (v): xem xét, kiểm tra ; specialize (v): chuyên về (đi chung với in)
Dịch nghĩa: Glideline Technologies chuyên lưu trữ hồ sơ và lấy lại dữ liệu bị mất.
Question 11 |
A | contract |
B | contracting |
C | contracted |
D | contracts |
Chọn đáp án contract và contracts. Lúc này các bạn có 2 cách để chọn đáp án: Cách 1: dựa vào nguyên lý "Danh từ đếm được ko đứng trống không" nên ta loại đáp án contract. Cách 2: ta thấy cụm từ a number of + N số nhiều nên chọn đáp án contracts nhé.
Dịch nghĩa: Chủ tịch của Paterson Industrial Solutions đã ký một số hợp đồng quan trọng trong tháng này.
Question 12 |
A | award |
B | experience |
C | certify |
D | qualify |
qualify (v): đủ điều kiện ; award (v): tặng thưởng
experience (v): trải qua ; certify (v): chứng nhận
Dịch nghĩa: Để đủ điều kiện cho giảm giá cho người mua hàng địa phương, các khách hàng phải xuất trình bằng chứng cư trú.
Question 13 |
A | acknowledged |
B | controlled |
C | estimated |
D | simplified |
acknowledge (v): công nhận ; estimate (v): ước tính
control (v): điều khiển ; simplify (v): đơn giản hoá
Dịch nghĩa: Đáp lại những phàn nàn của người tiêu dùng, các hướng dẫn lắp ráp cho giá sách mô hình 481 đã được đơn giản hóa.
Question 14 |
A | promise |
B | inform |
C | address |
D | supervise |
inform (v): thông báo ; address (v): giải quyết, gửi
supervise (v): giám sát ; promise (v): hứa
Dịch nghĩa: Bà Atembe của Hartwick Trucking sẽ tổ chức một hội thảo về những cách tốt nhất để giải quyết những lo ngại của khách hàng về việc vận chuyển hàng hóa.
Question 15 |
A | have minimized |
B | to minimize |
C | minimize |
D | minimizing |
Như vậy chỗ trống thiếu Vo => chọn ngay đáp án minimize nhé.
Dịch nghĩa: Để tiết kiệm thời gian và chi phí, Alberta Industries khuyến nghị rằng bất kỳ cộng tác viên nào mà đi công tác nên giảm thiểu số lượng hành lý họ mang theo.
Question 16 |
A | constructing |
B | parting |
C | filtering |
D | dissolving |
filter (v): lọc ; construct (v): xây dựng
part (v): tách ra ; dissolve (v): tan rã
Dịch nghĩa: Một trách nhiệm của trợ lý nhân viên là sắp xếp thư đến, lọc nó để chỉ thông tin thích hợp được gửi đến giám đốc.
Question 17 |
A | remodeled |
B | progressed |
C | serviced |
D | prescribed |
service (v): bảo dưỡng ; prescribe (v): kê đơn
remodel (v): tu sửa ; progress (v): tiến bộ
Dịch nghĩa: Máy sao chép ở đầu cầu thang hiện đã được bảo dưỡng.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | End |