Bài 4 - Danh Từ (Phần 1)
Question 1 |
A | excess |
B | opportunity |
C | extra |
D | overview |
excess (n): thừa; overview (n): tổng quan
extra (n): thêm; opportunity (n): cơ hội
Dịch nghĩa: Cửa hàng Merrywood sẽ tổ chức một đợt bán hàng vào tháng 1 để bán tháo lượng dư thừa của hàng hóa ngày lễ.
Question 2 |
A | Those |
B | Which |
C | Much |
D | Every |
Every + N số ít; Much + N ko đếm được
Those + N số nhiều; Which đứng đầu câu thường là câu hỏi.
Sau chỗ trống là employees là N số nhiều nên ta loại every, much. Đây ko phải là câu hỏi nên ta loại which.
Dịch nghĩa: Những nhân viên mà bị ảnh hưởng bởi những thay đổi đối với chương trình sức khỏe của Linerex Corporation nên xem bài thuyết trình trực tuyến.
Question 3 |
A | extends |
B | extensive |
C | extension |
D | extend |
Trước chỗ trống có hạn định từ (a) bắt đầu cho cụm N và cụm N kết thúc trước so that (do MĐ phía trước đã kết thúc tại đó). Danh từ chính đứng cuối cụm N, vậy chỗ trống cần một N
Dịch nghĩa: Biên tập viên đã cho bà Porter một sự kéo dài thời hạn để một số thông tin trong báo cáo cải tạo tòa nhà của bà có thể được cập nhật.
Question 4 |
A | sounds |
B | sound |
C | sounding |
D | sounded |
Dịch nghĩa: Một tiếng bíp lớn cho biết rằng máy sao chép chưa được đóng chặt.
Question 5 |
A | authorization |
B | reinforcement |
C | competency |
D | participation |
reinforcement (n): sự tăng cường; participation (n): sự tham gia
competency (n): năng lực; authorization (n): sự ủy quyền
Dịch nghĩa: Các tòa nhà trong Khu phức hợp Jamison mở cửa đến 7:00 tối vào các ngày làm việc, nhưng nhân viên có ủy quyền thích hợp có thể đi vào bất cứ lúc nào.
Question 6 |
A | provider |
B | provision |
C | providing |
D | provides |
2 đáp án này dùng ngữ pháp ta ko loại được nên ta phải dịch nhé
provision (n): sự cung cấp; provider (n): nhà cung cấp
Dịch nghĩa: Trong 30 năm, Big Top Prop Company đã là nhà cung cấp thiết bị xiếc hàng đầu cho các đoàn trên toàn thế giới.
Question 7 |
A | conditional |
B | condition |
C | conditioned |
D | conditionally |
Dịch nghĩa: Cửa hàng Thiết bị Đã qua sử dụng Heidt đảm bảo rằng hàng mua của bạn sẽ đến trong tình trạng hoạt động.
Question 8 |
A | indicators |
B | indicating |
C | indicated |
D | indicate |
Dịch nghĩa: Geneto Technology sử dụng ba chỉ số về độ chính xác trong phòng thí nghiệm để đảm bảo các kết quả nhất quán.
Question 9 |
A | acceptance |
B | improvement |
C | prospects |
D | acquisition |
acquisition (n): sự mua lại; acceptance (n): sự chấp nhận
prospect (n): viễn cảnh; improvement (n): sự cải thiện
Dịch nghĩa: Một vài thư giới thiệu từ các tổ chức cộng đồng địa phương được yêu cầu cho sự chấp nhận vào Hiệp hội Doanh nghiệp Cypress Beach.
Question 10 |
A | group |
B | order |
C | lesson |
D | profit |
order (n): đơn hàng; group (n): nhóm
profit (n): lợi nhuận; lesson (n): bài học
Dịch nghĩa: Đơn hàng thực phẩm cho hội nghị phải được gửi đến người cung cấp trước thứ Sáu lúc 5:00 P.M.
Question 11 |
A | performer |
B | performance |
C | performing |
D | performed |
2 đáp án đó ta ko dùng ngữ pháp để chọn được nên ta phải dich nhé nhé (thông thường chỉ dùng ngữ pháp để loại N số ít và N số nhiều nhé)
performance (n): hiệu suất; performer (n): người biểu diễn
Dịch nghĩa: Nghiên cứu mà được phát hành bởi Henford Trust đã xếp hạng các công ty ô tô theo hiệu suất bán hàng và vị thế tài chính.
Question 12 |
A | accounts |
B | accountable |
C | accountant |
D | accounted |
Giữa 2 N đó ta phải dịch nhé, account (n): tài khoản; accountant (n): kế toán viên.
Dịch nghĩa: Tất cả các nhân viên nên đăng nhập vào tài khoản thời gian và lao động của họ hàng ngày để ghi lại số giờ làm việc của họ.
Question 13 |
A | Prioritized |
B | Priority |
C | Priorities |
D | Prioritizing |
Động từ chính của câu là include không có s nên ta cần một N có s => chọn Priorities
Dịch nghĩa: Các ưu tiên của đội ngũ quản lý bao gồm cải thiện năng suất và giảm chi tiêu hàng năm.
Question 14 |
A | instructing |
B | instructors |
C | instructed |
D | instruction |
Động từ chính của câu là have nên phải chia theo chủ từ số nhiều => đáp án là instructors (N's N thì N đứng phía sau là N chính nhé)
Dịch nghĩa: Tất cả các giảng viên của Học viện Ngôn ngữ Molina đều có ba năm kinh nghiệm trở lên và chứng chỉ giảng dạy hợp lệ.
Question 15 |
A | increase |
B | increasingly |
C | increased |
D | increases |
Dịch nghĩa: Yakubu Logistics sẽ mở rộng khu vực bốc xếp nhà kho để chuẩn bị cho hoạt động vận chuyển.
Question 16 |
A | opponents |
B | materials |
C | symptoms |
D | complaints |
complaint (n): phàn nàn; material (n): vật liệu
opponent (n): đối thủ; symptom (n): triệu chứng
Dịch nghĩa: Vì những phàn nàn về tiếng ồn, người quản lý khách sạn đã hướng dẫn nhân viên cảnh quan tránh thiết bị vận hành trước 9:30 sáng
Question 17 |
A | editorial |
B | novel |
C | catalog |
D | directory |
editorial (n): bài xã luận; novel (n): tiểu thuyết
catalog (n): danh mục; directory (n): danh bạ
Dịch nghĩa: Một bài xã luận sâu sắc trên tờ Boston Daily Post cho rằng việc đưa ra các cơ hội cho sự phát triển chuyên nghiệp là một phương pháp có giá trị thúc đẩy nhân viên.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | End |