Bài 3 - Mệnh Đề Quan Hệ (Phần 1)
Question 1 |
A | dramatic |
B | dramatize |
C | drama |
D | dramatically |
Dịch nghĩa: Vì một sự tăng đột ngột trong lợi nhuận quý này, các nhân viên của Tyro Sportswear sẽ nhận được tiền thưởng đầu tiên vào cuối năm.
Question 2 |
A | opened |
B | open |
C | openings |
D | opens |
Câu này đã có V chính (have been posted) nên ta loại (open và opens), còn lại opened (rút gọn MĐQH dạng bị động) và danh từ (openings).
Ta thấy động từ chính have been posted chia theo danh từ số nhiều, mà job không có s nên ta cần một danh từ có s nhé => chọn openings
Dịch nghĩa: Các vị trí đang tuyển dụng hiện tại tại Công ty Bảo hiểm Elite đã được đăng trên trang web nội bộ và trên các trang tìm kiếm việc làm Internet lớn.
Question 3 |
A | entering |
B | enter |
C | entered |
D | enters |
Câu này đã có V chính (was searched) nên ta loại (enter và enters), còn lại entered (rút gọn MĐQH dạng bị động) và entering (rút gọn MĐQH dạng chủ động) thì ta phải dịch nhé
Mọi người vào tòa nhà, dạng chủ động nên ta chọn V-ing nha
Dịch nghĩa: Mọi người mà vào tòa nhà đã bị khám xét bởi cảnh sát.
Question 4 |
A | produces |
B | producing |
C | produce |
D | produced |
Câu này đã có V chính (is) nên ta loại (produces và produce), còn lại produced (rút gọn MĐQH dạng bị động) và producing (rút gọn MĐQH dạng chủ động) thì ta phải dịch nhé
Các công ty sản xuất vật liệu, dạng chủ động nên ta chọn V-ing nha
Dịch nghĩa: Không gian lưu trữ đầy đủ là rất quan trọng đối với các công ty mà sản xuất số lượng lớn vật liệu.
Question 5 |
A | who |
B | they |
C | whose |
D | their |
Dịch nghĩa: Xin lưu ý rằng các hồ sơ xin việc của các ứng viên không đầy đủ sẽ không được xem xét cho một cuộc phỏng vấn.
Question 6 |
A | feature |
B | featuring |
C | features |
D | featured |
Câu này đã có V chính (published) nên ta loại (published feature và published features), còn lại published featured (rút gọn MĐQH dạng bị động) và published featuring (rút gọn MĐQH dạng chủ động) thì ta phải dịch nhé
Cuốn sách bao gồm một tập hợp, dạng chủ động nên ta chọn V-ing nha
Dịch nghĩa: Nhà báo nổi tiếng Kent Moriwaki đã xuất bản một cuốn sách vào tháng Năm mà bao gồm tập hợp các trích dẫn từ các cuộc phỏng vấn với các nghệ sĩ khác nhau.
Question 7 |
A | whose |
B | who |
C | whichever |
D | whoever |
Dịch nghĩa: Các nhà báo người mà được đăng ký cho cuộc họp báo vào thứ Hai tới sẽ nhận được một vé vào cửa khi đăng ký.
Question 8 |
A | exceed |
B | exceeding |
C | excessive |
D | exceeded |
Đầu tiên ta loại đáp án excessive vì Adj phải đứng sau hạn định từ (the) mới bổ sung cho N (limit)
Câu này đã có V chính (are) nên ta loại (exceed), còn lại exceeded (rút gọn MĐQH dạng bị động) và exceeding (rút gọn MĐQH dạng chủ động) thì ta phải dịch nhé
Đơn hàng vượt quá giới hạn trọng lượng, là dạng chủ động nên ta chọn Ving nhé
Dịch nghĩa: Các đơn hàng mà vượt quá giới hạn trọng lượng phải chịu phí vận chuyển bổ sung.
Question 9 |
A | what |
B | it |
C | which |
D | who |
Dịch nghĩa: Chiếc máy bay mà vừa cất cánh thì trễ một tiếng.
Question 10 |
A | designer |
B | was designed |
C | designing |
D | designed |
Câu này đã có V chính (has proposed) nên ta loại (was designed), còn lại designed (rút gọn MĐQH dạng bị động), designing (rút gọn MĐQH dạng chủ động) và danh từ (designer). 3 đáp án còn lại không thể dùng ngữ pháp để loại thì ta phải dịch nhé
Một hệ thống thoát được được thiết kế, dạng bị động nên ta chọn Ved nha
Dịch nghĩa: Kochi Engineering đã đề xuất xây dựng một hệ thống thoát nước được thiết kế để giữ cho đường cao tốc tuyến 480 khô ráo trong mưa lớn.
Question 11 |
A | what |
B | whose |
C | who |
D | which |
Dịch nghĩa: Các giám sát viên người mà có thắc mắc về quy trình báo cáo chi phí mới nên liên hệ văn phòng ngân sách để được hỗ trợ.
Question 12 |
A | eligible |
B | ample |
C | estimated |
D | superior |
ample (adj): nhiều; eligible (adj): đủ điều kiện
superior (adj): cấp trên; estimated (adj): ước tính
Dịch nghĩa: Nhân viên người mà đủ điều kiện để thăng chức sẽ được thông báo bởi ban quản lý trong vòng mười ngày.
Question 13 |
A | submitted |
B | submitting |
C | submit |
D | be submitted |
Các ứng cử viên phải nộp hồ sơ xin việc của họ => là dạng chủ động nên ta chọn submit nhé
Dịch nghĩa: Các ứng cử viên cho vị trí phải nộp hồ sơ xin việc trước cuối tháng.
Question 14 |
A | when |
B | wherever |
C | who |
D | whoever |
Dịch nghĩa: Chuyên gia người mà phát biểu tại hội thảo tháng trước về nhận thức về môi trường đã được đề cử cho Giải thưởng Flagler.
Question 15 |
A | critically |
B | criticize |
C | critics |
D | criticism |
Dịch nghĩa: Tác giả nổi tiếng Neha Dehuri sẽ ký các bản sao của cuốn sách được ca ngợi cao của cô, The Forgotten, vào Chủ nhật tại Nhà sách Đại học Gloucester.
Question 16 |
A | are |
B | were |
C | is |
D | being |
Dịch nghĩa: Quy trình kiểm soát chất lượng sẽ được sửa đổi do số lượng lớn lỗi sản phẩm được báo cáo.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | End |