Bài 2 - Chủ ngữ & Vị ngữ (Phần 1)
Question 1 |
A | performed |
B | will perform |
C | performs |
D | performing |
Dịch nghĩa: Nhà chơi đàn guita Roldan đã biểu diễn âm nhạc mới nhất của mình tại một buổi hòa nhạc gây quỹ ở Madrid vào tháng trước.
Question 2 |
A | will hold |
B | to be held |
C | will be held |
D | to hold |
Cách khác: ta thấy câu này chưa có động từ chính, nên loại 2 đáp án to hold và to be held nhé
Dịch nghĩa: Sự kiện gây quỹ từ thiện hàng năm của Youssouf Electronics sẽ được tổ chức vào thứ bảy tới tại Montrose Park.
Question 3 |
A | will correct |
B | had been correcting |
C | are correcting |
D | will have corrected |
2 đáp án còn lại khác nhau là ở tương lai và quá khứ, do đó ta phải tìm trong câu dấu hiệu mốc thời gian. Ở câu này không có dấu hiệu nên ta phải dịch để biết đang ở mốc thời gian nào nhé.
Trước khi phần mềm xuất hiện trên thị trường => tức là hiện tại nó chưa có => mốc thời gian tương lai => chọn đáp án có will => đáp án đúng will have corrected
Dịch nghĩa: Trước khi chương trình xử lý văn bản của Clear Blaze Technology xuất hiện trên thị trường, các kỹ sư phần mềm sẽ sửa các lỗi còn lại của nó.
Question 4 |
A | Participate |
B | Participated |
C | Participants |
D | Participatory |
Dịch nghĩa: Những người tham gia nên gửi đánh giá của họ về máy sấy tóc mới này trước khi rời đi.
Question 5 |
A | containing |
B | contain |
C | contains |
D | is contained |
Chủ từ là handbook số ít nên ta loại đáp án contain. 2 đáp án còn lại is contained (bị động) và contains (chủ động) thì ta phải dịch để biết chủ động hay bị động nhé. Cuốn sổ tay thì nó chứa danh sách => dạng chủ động nên loại is contained
Dịch nghĩa: Cuốn sổ tay Globe Lighting Supply chứa danh sách các số điện thoại quan trọng của công ty.
Question 6 |
A | is departing |
B | departs |
C | depart |
D | is departed |
Dịch nghĩa: Xe lửa đến Gruyville khởi hành lúc 9:00 sáng thứ hai đến thứ sáu.
Question 7 |
A | reduce |
B | reductive |
C | reduction |
D | reduced |
Dịch nghĩa: Việc giảm ngân sách nghiên cứu đã gây ra sự chậm trễ trong quá trình thiết kế.
Question 8 |
A | has been attracted |
B | was attracted |
C | attracts |
D | attracting |
Dịch nghĩa: Khu vực Oakeland thu hút số lượng lớn các chuyên gia trẻ.
Question 9 |
A | preventive |
B | prevention |
C | prevented |
D | prevent |
Dịch nghĩa: Việc phòng ngừa tai nạn nên được ưu tiên trong nơi làm việc.
Question 10 |
A | directed |
B | direct |
C | directive |
D | director |
Dịch nghĩa: Vì hiệu suất kém, giám đốc đã sa thải người quản lý tài chính của công ty.
Question 11 |
A | extend |
B | was extended |
C | extending |
D | has extended |
Còn lại 2 đáp án was extended (quá khứ, bị động) và has extended (hoàn thành, chủ động). Lúc này ta dịch nghĩa nhé: nhà sản xuất thì gia hạn bảo hành => chủ động => loại đáp án was extended
Dịch nghĩa: Nhà sản xuất đã gia hạn bảo hành cho các mẫu máy ảnh mới nhất của mình thêm mười hai tháng.
Question 12 |
A | manufacturing |
B | manufacturer |
C | manufactured |
D | being manufactured |
Lưu ý: đáp án being manufactured cũng phù hợp, tuy nhiên đáp án này ở dạng bị động, khi dịch nghĩa ra ta sẽ thấy không phù hợp
Dịch nghĩa: Silvau Division hiện đang sản xuất một dòng đầy đủ sản phẩm thép tại một cơ sở hiện đại mới chỉ ngay bên ngoài thành phố.
Question 13 |
A | rank |
B | ranked |
C | ranking |
D | ranks |
Dịch nghĩa: Trong mười lăm năm qua, Matlock, Inc., đã liên tục xếp hạng trong số mười nhà sản xuất đồ chơi hàng đầu của quốc gia.
Question 14 |
A | was departed |
B | departs |
C | depart |
D | are departing |
Chủ từ là shutle không có s nên ta cần tìm V có s (N=>Vs; Ns=>V). Loại đáp án depart và are departing. Ta thấy câu này có every hour - hành động lặp đi lặp lại, dấu hiệu của thì hiện tại đơn => chọn đáp án departs
Dịch nghĩa: Xe đưa đón sân bay khởi hành mỗi giờ từ lối vào chính của khách sạn.
Question 15 |
A | meets |
B | met |
C | meet |
D | meeting |
Dịch nghĩa: Ban giám đốc của Tập đoàn Dệt kim Đài Loan họp trong hai giờ để xem xét báo cáo thường niên.
Question 16 |
A | vacated |
B | vacating |
C | to vacate |
D | vacate |
Dịch nghĩa: Khách của khách sạn nên rời khỏi tòa nhà ngay lập tức nếu họ nghe thấy chuông báo cháy.
Question 17 |
A | to make |
B | making |
C | will make |
D | having made |
Cách khác: trong câu chưa có động từ chính, loại hết 3 đáp án kia.
Dịch nghĩa: Ông Carson sẽ thực hiện tất cả các sắp xếp cho khóa tu dưỡng của công ty vào tháng tới.
Question 18 |
A | surrounds |
B | surround |
C | surrounded |
D | surrounding |
Ta loại tiếp đáp án surround vì chủ từ là Seating số ít.
MĐ phía sau SO THAT ở hiện tại (dấu hiệu ARE) nên MĐ phía trước ở hiện tại luôn nhé, loại đáp án surrounded
Dịch nghĩa: Chỗ ngồi trong Sân vận động Bogor hoàn toàn bao quanh sân để tất cả khách có thể có tầm nhìn tuyệt vời của các sự kiện.
Question 19 |
A | to partner |
B | will partner |
C | be partnering |
D | is partnered |
Câu này đã có V chính rồi (annouced) nên ta chọn ngay to partner nha!
Dịch nghĩa: Hôm nay, Tenopy Tech đã công bố các kế hoạch của mình để hợp tác với Shaffly Energy Systems để sản xuất các tấm pin mặt trời ở Quito và Caracas.
Question 20 |
A | worked |
B | working |
C | works |
D | will work |
Dịch nghĩa: Ông Hirose đã làm việc tại Seventh Street Financial năm năm trước.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
End |