Bài 10 - Liên từ (Phần 2)
Question 1 |
A | well |
B | and |
C | during |
D | down |
Nhớ lưu ý hết các từ này: FOR/ DURING/ OVER/ THROUGH/ THROUGHOUT/ WITHIN
Dịch nghĩa: Doanh số của Camera Moro đã giảm 3% trong quý vừa qua.
Question 2 |
A | because |
B | although |
C | since |
D | through |
although (conj): mặc dù; because (conj): bởi vì
since: kể từ khi, bởi vì; through (prep): qua
Dịch nghĩa: Các khách hàng có thể nhận được bảo hiểm cho sự thay thế và sửa chữa máy in thông qua việc mua bảo hành mở rộng.
Lưu ý: về ngữ pháp ta có thể loại ngay 2 đáp án: although và because vì sau nó phải là MĐ, còn ở câu này sau chỗ trống là cụm N nhé.
Question 3 |
A | Even |
B | Both |
C | Ahead |
D | Whether |
Both: cả hai; Even: ngay cả, thậm chí
Ahead: trước; Whether: liệu
Dịch nghĩa: Ngay cả khi họ đang đi xa tiến hành kinh doanh, các thành viên của nhóm bán hàng thường có sẵn qua e-mail.
Question 4 |
A | where |
B | due to |
C | or |
D | although |
Dịch nghĩa: Cô Kim đang dự định tham dự hội thảo khu vực, mặc dù không nhất thiết là cô ấy phải có mặt ở đó.
Question 5 |
A | Another |
B | Else |
C | Other |
D | Most |
Dịch nghĩa: Hầu hết các nhân viên mới đã có thể tham dự buổi định hướng.
Question 6 |
A | nearby |
B | among |
C | apart |
D | opposite |
opposite: đối diện; among: trong số
apart: riêng ra; nearby: gần
Dịch nghĩa: Trung tâm hội nghị nằm trên Market Street, đối diện trực tiếp Trung tâm mua sắm Glenview.
Question 7 |
A | despite |
B | enough |
C | in case |
D | instead |
enough: đủ; despite: mặc dù
instead: thay thế; in case: trong trường hợp
Dịch nghĩa: Thay vì mặc trang phục công sở vào thứ năm, nhân viên có thể chọn mặc quần áo bình thường thay thế.
Question 8 |
A | owing to |
B | not |
C | as |
D | even if |
even if: thậm chí nếu; owing to: do = due to, because of
not: không; as: như, vì, là
Dịch nghĩa: Có lẽ do sự linh hoạt tốt hơn của họ, các công ty nhỏ hơn có thể phản ứng nhanh hơn với biến động kinh tế so với các công ty lớn hơn.
Lưu ý: từ as có nghĩa là vì, tuy nhiên nghĩa đó nó đóng vai trò là liên từ, về ngữ pháp thì trong câu này ko đúng. Từ as có nhiều nghĩa và nhiều dạng từ loại nhé.
Question 9 |
A | in order to |
B | so that |
C | that is |
D | in case of |
so that: để; in order to: để
that is: đó là; in case of: trong trường hợp
Dịch nghĩa: Các nhân viên nên nộp bảng chấm công trước trưa hôm nay để văn phòng biên chế có thể phân phát tiền lương theo lịch trình.
Lưu ý: câu này đầu tiên ta có thể loại in order to vì sau nó phải là Vo, và loại luôn in case of vì sau nó phải là cụm N.
Question 10 |
A | out of |
B | because |
C | when |
D | due to |
out of: làm bằng (cái gì đó); due to: do
Dịch nghĩa: Nhà hát Khu vực Reyes sẽ tăng giá vé trong năm nay do chi phí của một hệ thống âm thanh và ánh sáng mới.
Question 11 |
A | everything |
B | until |
C | because of |
D | so |
so: vì vậy; everything: mọi thứ
until: cho đến khi
Dịch nghĩa: Các kỹ thuật viên của Southenic Electronics có mặt 24 giờ một ngày vì thế bạn có thể thoải mái khi biết sự giúp đỡ luôn sẵn sàng.
Question 12 |
A | combining |
B | combine |
C | combined |
D | combines |
Trước chỗ trống là that, sau that phải làm MĐ. Ta thấy MĐ phía sau đã có V chính (would increase), và đã có chủ từ (their expertise and resources) mà chỗ trống lại đứng trước chủ từ thì lúc này các bạn nhớ ngay trường hợp Ving đứng đầu câu đóng vai trò làm S nhé.
Lưu ý: Ving đứng đầu câu làm chủ từ chỉ khi trong câu đã có V chính và cụm N đứng trước V nhé.
Dịch nghĩa: Năm ngoái, Entertainment Azusa, Inc. và Sohn Multimedia đã quyết định rằng việc kết hợp chuyên môn và tài nguyên của họ sẽ tăng lợi nhuận cho cả hai tổ chức.
Question 13 |
A | in case |
B | despite |
C | even though |
D | until |
until: cho đến khi; even though: mặc dù = although
in case: trong trường hợp; despite: mặc dù = in spite of
Dịch nghĩa: Cửa hàng hàng đầu của Asada Electronic tại Shibuya đã duy trì sự phổ biến của mình với khách hàng mặc dù sự cạnh tranh tăng lên từ các cửa hàng lớn hơn mà đã di chuyển vào khu vực.
Lưu ý: đầu tiên ta có thể loại đáp án even though và in case, vì chúng là liên từ, phía sau phải là MĐ nhé.
Question 14 |
A | off |
B | around |
C | after |
D | over |
around: xung quanh; off: tắt
over: hơn; after: sau khi
Dịch nghĩa: Không lâu sau khi rời công ty Nisklen, ông Saito đã bắt đầu làm việc tại một cơ quan chính phủ.
Question 15 |
A | one |
B | alone |
C | once |
D | first |
alone: một mình; one: một
first: đầu tiên; once: một lần, ngay khi
Dịch nghĩa: Mỗi khách hàng của Beehive Crafts Supply có thể đổi một phiếu giảm giá mỗi lần ghé đến.
Question 16 |
A | through |
B | although |
C | previous |
D | because |
Tiếp theo ta loại luôn previous vì nó là Adj, Adj phải đứng sau hạn định từ (the) trong cụm N (the development) nhé.
Dịch nghĩa: Aomori Agriculture Solutions chuyên về tăng năng suất cây trồng thông qua việc phát triển các kỹ thuật canh tác tốt hơn.
Question 17 |
A | Throughout |
B | Besides |
C | Despite |
D | Versus |
Throughout: khắp, suốt; Besides: ngoài ra, hơn nữa
Despite: mặc dù, bất chấp; Versus: chống lại
Dịch nghĩa: Bất chấp những nỗ lực của những người đam mê đạp xe, đề xuất làm lại mặt đường những con đường xe đạp ở County Kildare đã bị đánh bại ngày hôm qua.
Question 18 |
A | where |
B | or |
C | for |
D | since |
or: hoặc; for: cho
where: ở đâu; since: kể từ khi, bởi vì
Dịch nghĩa: Các vé tham quan triển lãm đặc biệt của bảo tàng có thể được đặt trước trên trang web hoặc mua khi đến nơi.
Question 19 |
A | and |
B | else |
C | plus |
D | also |
Dịch nghĩa: Trụ sở Shinohara Industries tại Yokohama cũng có văn phòng vệ tinh tại Bangkok.
Question 20 |
A | in order to |
B | how |
C | unless |
D | as if |
unless (conj): trừ khi; in order to: để
how: cách, như thế nào; as if: như thể
Dịch nghĩa: Yee-Yin Xiong đã tổ chức các cuộc phỏng vấn với nhiều khách hàng để xác định cách Echegaray Consulting, Inc., có thể cải thiện dịch vụ khách hàng.
Question 21 |
A | Regardless |
B | Rather |
C | Unless |
D | While |
Regardless: bất kể; While: trong khi
Unless: trừ khi; Rather: hơn là, khá
Dịch nghĩa: Trừ khi ông ấy đến sân bay trong mười phút tới, ông Santini sẽ phải đi chuyến bay sau.
Question 22 |
A | than |
B | when |
C | also |
D | so |
Dịch nghĩa: Việc kiểm tra tòa nhà đã bị hoãn lại cho đến tuần sau để công việc điện có thể hoàn thành.
Question 23 |
A | effectiveness |
B | effective |
C | effected |
D | effect |
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng ông Charles Appiah đã từ chức vị trí quản lý bán hàng cao cấp, có hiệu lực vào thứ Hai tuần tới.
Câu này ko phải bị động nên loại đáp án effected. Lúc này câu viết lại hoàn chính như sau: _____sales manager, which is effective next Monday.
Question 24 |
A | that |
B | then |
C | what |
D | how |
what: cái gì; how: cách, như thế nào
that: rằng, mà; then: sau đó
Dịch nghĩa: Phiên họp ngày mai sẽ đào tạo những người tham gia về cách chuẩn bị container cho các lô hàng ở nước ngoài.
← |
List |
→ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | End |